Salmonella Shigella (SS) Agar
Salmonella Shigella (SS) Agar là môi trường chọn lọc và phân biệt ở mức độ trung bình cho phân lập, nuôi cấy và phân biệt Salmonella spp và các loài Shigella spp. Nó được sử dụng để kiểm tra sự hiện diện của Salmonella spp và Shigella spp trong mẫu bệnh phẩm hoặc thực phẩm. SS Agar là môi trường cải tiến của môi trường Deoxycholate citrate Agar. SS Agar là môi trường chọn lọc vi khuẩn gram dương bị ức chế bởi bile salts, brilliant green và sodium citrate. Salmonella Shigella (SS) Agar có tính chọn lọc cao đối với Salmonella nhưng ức chế một số chủng Shigella. Nó được phát triển nhắm tới phân biệt các nhóm vi khuẩn lên men hoặc không lên men lactose.
Thành phần môi trường Salmonella Shigella (SS) Agar
Ingredients | Gms/liter |
Lactose | 10.0 |
Bile salts no.3 | 8.5 |
Sodium citrate | 8.5 |
Sodium thiosulfate | 8.5 |
Beef extract | 5.0 |
Proteose peptone | 5.0 |
Ferric Citrate | 1.0 |
Brilliant green | 0.00033 |
Neutral red | 0.025 |
Agar | 13.5 |
Nguyên lý môi trường Salmonella Shigella (SS) Agar
Salmonella Shigella agar bao gồm bile salts, sodium citrate, brilliant green, an enzymatic digest of casein, beef extract, an enzymatic digest of animal tissue, thiosulphate, ferric citrate, neutral red, và agar.
Bile Salts, Sodium Citrate, và Brilliant Green đóng vai trò ức chế coliform gram dương và ứng chế Proteus spp trong khi cho phép Salmonella spp phát triển.
Beef Extract, Enzymatic Digest of Casein, and Enzymatic Digest of Animal Tissue cung cấp nguồn nitrogen, carbon, và vitamins cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật. Lactose đóng vai trò như là nguồn carbohydrate trong môi trường Salmonella Shigella Agar.
Sự phân biệt vi sinh vật đường ruột thông qua sự kết hợp lactose trong môi trường. Những Vi sinh vật mà lên men lactose sản sinh ra acid, với sự có mặt của đỏ trung tính, kết quả là hình thành khuẩn lạc màu đỏ/hồng. Vi sinh vật không lên men lactose hình thành khuẩn lạc không màu.
Sodium thiosulfate và Ferric Citrate cho phép xác định việc sản sinh ra hydrogen sulfide thông qua khuẩn lạc có tâm đen. Neutral red chuyển sang màu đỏ khi có sự hiện diện pH acid, điều đó chứng tỏ quá trình lên men đã xảy ra.
Kết quả trên môi trường Salmonella Shigella (SS) Agar
Organisms | Result |
Shigella | Clear, colorless, transparent |
Escherichia coli | Small, pink to red |
Enterobacter, Klebsiella | Larger than E.coli, mucoid, pale, opaque cream to pink |
Salmonella | Colorless, transparent, with a black center if H2S is produced |
Proteus | Colorless, with a black center |
Sử dụng môi trường Salmonella Shigella (SS) Agar
- Môi trường Salmonella Shigella(SS) Agar là môi trường chọn lọc và phân biệt giúp phân lập Salmonella và một số loài Shigella
- Môi trường này không được khuyến nghị cho việc phân lập Shigella.
- Nó cũng được phát triển nhắm tới phân biệt vi sinh vật lên men và không lên men lactose từ mẫu bệnh phẩm, thực phẩm và các nguồn mẫu khác.