ChromoGel E.coli/Coliforms | ChromoGel E.coli/Coliforms sử dụng để xác định và đếm số lượng vi khuẩn Escherichia coli và coliform |
EC Broth | EC Broth là môi trường chọn lọc để khẳng định E.coli trong nước, sữa và các sản phẩm thực phẩm, cũng như các động vật có vỏ. |
EMB Agar | EMB Agar, ban đầu được đề xuất bởi Levine, được sử dụng để phân lập và xác định enterobacteria (đáng chú ý là Escherichia coli và Enterobacter aerogenes) trong dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm và nước. |
Glutamate broth | Glutamate broth được dùng để xác định số lượng E.coli dương tính β-glucuronidase trong mẫu thực phẩm bởi kỹ thuật MPN. Nó được khuyến nghị sử dụng đối với các vi sinh vật được tìm thấy ở trạng thái stress như bị đóng băng, hút ẩm, khử trùng hoặc độ mặn cao. |
MacConkey Broth Purple | MacConkey Broth Purple tương thích với công thức được mô tả trong Dược điển châu âu để xác định E.coli trong sản phẩm không tiệt trùng. Môi trường này có thể được sử dụng như là môi trường chẩn đoán vi khuẩn coliform trong nước, sữa và thủy sản (hàu). |
Peptone water | Peptone water được sử dụng để nuôi cấy vi sinh vật mà không cần yêu cầu sinh trưởng đặc biệt. Môi trường này thích hợp sử dụng cho Mackenzie test cho việc xác định Escherichia coli sản sinh indole. |
TBX Agar | TBX Agar là môi trường chọn lọc cho việc định lượng Escherichia coli dương tính β-D-glucuronidase trong thực phẩm. Kết quả xác định bằng việc đếm trực tiếp khuẩn lạc sau 24 giờ nuôi cấy mà không cần làm xét nghiệm định danh các bước tiếp theo. |
MacConkey Sorbitol (CT-SMAC) Agar | MacConkey Sorbitol (CT-SMAC) agar là môi trường chọn lọc sử để phân lập và phân biệt Escherichia coli O157 trong nước, sữa, thịt bò và thực phẩm chuẩn bị sẵn. |
Modified Tryptone-Soy Broth (MTSB) | Modified Tryptone-Soy Broth (MTSB) là môi trường tăng sinh để xác định E.coli gây bệnh, đặc biệt là serotype O157:H7 trong thực phẩm và các mẫu khác có nguồn gốc động vật. |